Thực đơn
Sân_bay_quốc_tế_Đà_Nẵng Thống kêSân bay quốc tế Đà Nẵng có quy mô lớn thứ ba của Việt Nam, sau sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh) và sân bay quốc tế Nội Bài (Hà Nội). Năm 2018, sân bay này đã phục vụ 13,3 triệu khách thông qua, tăng 34% so với cùng kỳ, xếp thứ 3 sau Tân Sơn Nhất - Tp. Hồ Chí Minh: 32 triệu, Nội Bài - Hà Nội: 23 triệu. Trong đó lượng hành khách quốc tế đi - đến hơn 4,6 triệu, tăng 51,36%, hàng hoá - bưu gửi đạt gần 30 nghìn tấn tăng 56,57% và hành lý đạt gần 59 nghìn tấn tăng 22,60% so với năm 2017. Năm 2019, sân bay này phục vụ 15,5 triệu lượt khách,tăng 22,56% so với năm 2018.
Năm | Số hành khách thông qua |
---|---|
2008 | 1.710.758 |
2009 | 2.079.758 |
2010 | 2.479.307 |
2011 | 2.877.078 |
2012 | 3.090.877 |
2013 | 4.376.775 |
2014 | 4.989.687 |
2015 | 6.724.604 |
2016 | 8.783.429 |
2017 | 10.801.927 |
2018 | 13.300.000 |
2019 | 15.504.650 |
Thực đơn
Sân_bay_quốc_tế_Đà_Nẵng Thống kêLiên quan
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất Sân bay quốc tế Long Thành Sân bay quốc tế Nội Bài Sân bay Haneda Sân bay Thọ Xuân Sân bay quốc tế Dubai Sân bay Changi Singapore Sân bay quốc tế Narita Sân bay quốc tế Suvarnabhumi Sân bay quốc tế KansaiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sân_bay_quốc_tế_Đà_Nẵng //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://danangairport.vn http://www.mac.org.vn/ http://vietnamairport.vn/tin-tuc/hoat-dong-acv/can... https://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Da_Nan...